Liên hệ
I_ BẢNG BÁO GIÁ VÁN ÉP – PLYWOOD GIÁ RẺ (LOẠI 2)
Hotline : 0918 97 8687 – 0902 51 6162
STT | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH ( mm) | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
I. | VÁN ÉP – PLYWOOD | 1220×2440 | tấm | (VNĐ) | Dung sai |
1 | # | 3 mm | # | 88.000 | +/-1mm |
2 | 4mm | 115.000 | +/-1mm | ||
3 | # | 5mm | # | 135.000 | +/-1mm |
4 | 6mm | 155.000 | +/-1mm | ||
5 | # | 7mm | 188.000 | +/-1mm | |
6 | 9mm | # | 205.000 | +/-1mm | |
7 | # | 12mm | 255.000 | +/-1mm | |
8 | 15mm | # | 295.000 | +/-1mm | |
9 | # | 18mm | 365.000 | +/-1mm | |
10 | 20mm | # | 395.000 | +/-1mm | |
11 | # | 22mm | 445.000 | +/-1mm | |
12 | 25mm | 585.000 | +/-1mm |
Bảng báo giá ván ép (plywood) giá rẻ ,Ván ép chất lượng cao
Hotline : 0918 97 8687
Sản xuất ván ép -plywood chất lượng cao đóng nội – ngoại thất theo yêu cầu
*********************************************
_Quy cách : 1220x2440mm ,1000x2000mm ,1220x4000mm
_Độ dày Độ dày sản phẩm : 3mm,4mm,5mm,6mm,7mm,9mm,10mm,12mm,14mm,15mm,16mm,17mm,18mm,20mm,21mm,25mm,28mm,30mm,35mm,40mm,42mm,45mm,50mm,55mm,60mm,70mm,…
_ Nguyên liệu chính : tạp rừng ,thông,cao su,điều ,poplar ,bạch dương
_Dung sai : +/- 0.5mm
_ Bề mặt ván :
+) phủ veneer :Óc chó , wlanut , mahogany, sồi,oak,xoan đào, teak,trám hồng, dầu, còng tía,song mã,gõ đỏ,…
+) Phủ laminate (for mica) : Vân gỗ , đơn sắc
Đặc tính và ứng dụng : sử dụng 100 % keo nhập khẩu ,tẩm sấy hạn chế tối đa cong vênh co ngót , mối mọt
Bề mặt xử lý : trà nhám phẳng mịn không bung tách ,hay rách vá ,
(Bảng báo giá ván ép (plywood) giá rẻ ,Ván ép chất lượng cao)
+) Đặc tính : khả năng bám vít tốt , không cong vênh mối mọt ,co ngót , khả năng kháng nước tốt , đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong những môi trường có độ ẩm cao như : nhà bếp ,nhà về sinh, kho bãi ,môi trường ẩm ướt….
+) Ứng dụng : đóng đồ nội – ngoại thất cao cấp
như : cửa ,tủ áo, Cầu thang, ốp trần vách,vạt giường ,sàn gỗ kỹ thuật,sàn xe, vách tàu, vách thuyền,rạp chiếu phim,…
( Bảng báo giá ván ép (plywood) giá rẻ ,Ván ép chất lượng cao )
+) Ứng dụng trong xây dựng : với đặc tính gỗ tạp cứng và liên kết 100% keo tinh kháng ẩm tác dụng chống nước ,chống va đập tốt thường được xử dụng làm : đổ sàn ,vách cột, dầm đà, sàn sân khấu ngoài trời…
I- SẢN PHẨM VÁN ÉP -PLYWOOD CHẤT LƯỢNG CAO (THAM KHẢO)
1. Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ Veneer : ash 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
+) Xử lý : Trà nhám phẳng bề mặt
2.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Veneer : phủ WALNUT – ÓC CHÓ 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
+) Xử lý : Trà nhám phẳng bề mặt
3.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Veneer phủ : maple 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
+) Xử lý : Trà nhám phẳng bề mặt
4.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Veneer phủ : Sồi (white oak) – ASH 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
5.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ Veneer : thông 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
6.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ Veneer : polar 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
7.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ Veneer : Birch 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
8.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ Veneer : xoan đào – mahogany 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
9.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ Veneer : TEAK – GIẢ TỴ 02 mặt dày 0.6mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
10.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ LAMINATE : VÂN GỖ – ĐƠN SẮC 02 mặt dày 0.8 mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
11.Sản phẩm ván ép – plywood Chất lượng cao đóng nội thất
+) Quy cách : 1220x2440mm
+) Phủ MDF – MELAMIN : 02 mặt dày 0.03.mm
+) Dung sai hoàn thiện : +/- 0.5mm
+) Độ ẩm ván ép – plywood : 25-30 %
+) Keo liên kết : UF melamin – phenol
**************************************
12. SẢN PHẨM THAM KHẢO
VÁN DĂM BÀO – VÁN DĂM THÔ – VÁN OSB
OSB : Oriented Strand Board ( Ván dăm định hướng ).
_Ván ép dăm bào hay ván ép dăm định hướng được ứng dụng rộng rãi với nhiều đặc tính và ưu điểm tốt ứng dụng trong sản xuất đồ nội thất- ngoại thất như
+) Độ bám dính đinh vít tốt , ít bị biến dạng do tác dụng nhiệt, chống chịu lực tác động tốt
+)Liên kết -,kết dính tốt,khả năng chịu ẩm (chống ẩm ) tốt, thích hợp cho những công trình có độ ẩm cao,môi trường ẩm ướt
+)Kháng mối mọt có sự đàn hồi tốt
+)Thân thiện với môi trường : thành phần keo e1,e0 ít có phomandehit ,Bề mặt ván dăm ,phoi bào gỗ tự nhiên mộc mạc mang lại sự độc đáo ,phá cách trong ứng dụng thiết kế nội ngoại thất hiện đại.
Ứng dụng : đóng bàn ghế,tủ áo,giường,tủ bếp,bàn làm việc, bàn lễ tân,kệ trang trí,kho ,kệ sách,ốp vách ngăn,ốp trần
_Thi công : đơn giản, giảm thời gian chi phí ,kỹ thuật lắp đặt
Quy cách : 1220x2440mm
Độ dày : 9mm, 12mm,15mm,18mm,25mm
Dung sai : +/- 1mm
Ván OSB hay dăm bào ứng dụng nội thất : Phủ veneer , melamin, laminate,Sơn giả đá
Thị trường cung cấp ván ép-plywood :
+) Khu vực miền nam : Tp.HCM, Long An, Bình Dương,Đồng NAi,Cần Thơ,Tiền Giang,Kiên Giang,Cà mau,Phú Quốc,bến tre,Bình Phước, vũng Tàu,Phan thiết,Bà rịa vũng tàu,Nhươn Trạch,Bình Thuận ,Đăk lak, Đăk nông , Tây Nguyên,Gia Lai
+) Khu Vực Miền Trung : Đà nẵng ,Quảng Nam ,Quảng Bình,Quảng trị ,Huế,Bình Định,Phú yên ,……
+) Khu vực phí bắc : Hà Nội,hải Phòng, Bình Dương,Quảng Ninh,Bắc Ninh,Hà Tây,Ninh Bình,Thanh Hoá,Nghệ An,Vinh….
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM